Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm bán hàn Alfa Laval Semi-welded T10
Alfa Laval Semi-welded T10, bộ trao đổi nhiệt dạng tấm bán hàn cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe, được sử dụng khi vật liệu gioăng không phù hợp với môi chất lạnh. Model này cũng có thể chịu được áp suất thiết kế cao hơn so với các bộ trao đổi nhiệt dạng tấm gắn gioăng hoàn toàn.
Model này phù hợp cho nhiều ứng dụng nhờ có sẵn nhiều lựa chọn loại tấm và gioăng khác nhau.
Ứng dụng của Alfa Laval Semi-welded T10
- Hóa chất
- Năng lượng và hệ thống phụ trợ.
- Thực phẩm và đồ uống.
- HVAC và hệ lạnh công nghiệp.
- Hàng hải và vận tải.
- Khai thác và khoáng sản
- Bột giấy và giấy
- Thép
- Nước và xử lý nước thải
Lợi ích của Alfa Laval Semi-welded T10
- Hiệu suất năng lượng cao – chi phí vận hành thấp.
- Cấu hình linh hoạt – diện tích truyền nhiệt có thể được điều chỉnh.
- Dễ dàng lắp đặt – thiết kế nhỏ gọn.
- Khả năng bảo trì cao – dễ dàng mở ra để kiểm tra, vệ sinh và dễ dàng làm sạch bằng CIP.
- Truy cập vào mạng lưới dịch vụ toàn cầu của Alfa Laval.
Tính năng của Alfa Laval Semi-welded T10
Mọi chi tiết đều được thiết kế cẩn thận để đảm bảo hiệu suất tối ưu, thời gian hoạt động tối đa và bảo trì dễ dàng. Lựa chọn các tính năng có sẵn, tùy thuộc vào cấu hình mà một số tính năng có thể không áp dụng:
- CurveFlowTMdistribution area
- ClipGripTMgasket attachment
- OmegaPortTMnoncircular port holes
- Leak chamber
- RefTightTMsealing system
- SteerLockTMplate alignment
- Compact frame
- Fixed bolt head
- Key hole bolt opening
- Lifting lug
- Lining
- Lock washer
- Tightening bolt cover
Kết nối của Alfa Laval Semi-welded T10
Loại kết nối | Tiêu chuẩn kết nối |
FGc, pvcALS |
|
FGc, PED |
|
FDc, pvcALS |
|
FDc, ASME | ASME B16.5 Class 300 NPS 4 |
FDRc, PED |
|
FTc, PED |
|
FTc, ASME | Special squared flange |
FXc, PED |
|
FXc, ASME |
|
Thông số kỹ thuật chung của Alfa Laval Semi-welded T10
Tên tấm | Loại tấm | Độ rộng kênh, mm (inches) |
EW | Semi-welded | 1.81 (0.071) |
Vật liệu | |
Tấm truyền nhiệt | 304/304L, 316/316L, 254, Ti |
Field gaskets | NBR, EPDM, CR |
Ring gaskets | NBR, EPDM, CR, HeatSeal |
Mặt bích kết nối |
|
Khung và tấm ép | Thép carbon sơn phủ epoxy |
Thông số vận hành của Alfa Laval Semi-welded T10
Loại khung | Áp suất thiết kế tối đa barg (psig) | Nhiệt độ thiết tối đa °C (°F) |
FGc, pvcALS | 16.0 (232) | 180 (356) |
FGc, PED | 16.0 (232) | 180 (356) |
FDc, pvcALS | 25.0 (363) | 180 (356) |
FDc, ASME | 23.4 (339) | 250 (482) |
FDRc, PED | 25.0 (362) | 180 (356) |
FTc, ASME | 41.4 (600) | 250 (482) |
FXc, ASME | 62.1 (900) | 160 (320) |
FXc, PED | 63.0 (914) | 150 (302) |
Tham khảo
Do tính chất đa dạng về cấu hình, vui lòng liên hệ với chuyên gia của chúng tôi để được tư vấn thiết kế phù hợp với yêu cầu hệ thống, chúng tôi luôn sẵn lòng: 0989573834
- Tham khảo: Catalogue Trao đổi nhiệt dạng tấm Alfa Laval Semi-Welded T10
- Tham khảo: Danh sách các bộ trao đổi nhiệt dạng tấm PHE – Semi-Welded
- Tham khảo: Danh sách các bộ trao đổi nhiệt dạng tấm PHE
- Xem thêm: Danh sách các GIẢI PHÁP trao đổi nhiệt tối ưu từ nhà Lý Tiến Thành
- Xem thêm: Danh sách PHỤ TÙNG trao đổi nhiệt thay thế các thương hiệu Alfa Laval,Funke, Kelvion, Schmidt-API, Sondex-Danfoss, SPX APV, ThermoWave, Tranter, Vicarb… (chính hãng và gia công)
1 đánh giá cho Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm Alfa Laval Semi-welded T10