Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm Alfa Laval M3
Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm có gioăng Alfa Laval M3 (Plate heat exchanger Alfa Laval T25) – nhiều ứng dụng khác nhau
Đây là dòng sản phẩm theo tiêu chuẩn công nghiệp được sử dụng trong hầu hết mọi ứng dụng công nghiệp.
Phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, model này có nhiều loại tấm và gioăng để lựa chọn.
Ngoài cấu hình tấm đơn thông thường, model này còn có tấm vách đôi. Tấm vách đôi được sử dụng như một biện pháp phòng ngừa bổ sung để phòng tránh sự trộn lẫn giữa 2 pha chất lỏng.
Ứng dụng của trao đổi nhiệt dạng tấm Alfa Laval M3
- Công nghệ sinh học và dược phẩm
- Ngành công nghiệp hóa chất.
- Năng lượng và hệ thống phụ trợ (Utility)
- Thực phẩm, Sữa và Đồ uống
- Chăm sóc cá nhân và gia đình
- Hệ thống HVAC và Lạnh công nghiệp
- Máy móc và Sản xuất
- Hàng hải và Vận tải
- Khai thác, Khoáng sản và Bột màu công nghiệp
- Bột giấy và Giấy
- Công Nghiệp bán dẫn và Điện tử
- Ngành Thép
- Nước và Xử lý nước thải.
Lợi ích của trao đổi nhiệt dạng tấm Alfa Laval M3
- Hiệu suất năng lượng cao – chi phí vận hành thấp
- Cấu hình linh hoạt – diện tích truyền nhiệt có thể được thay đổi
- Dễ dàng lắp đặt – thiết kế nhỏ gọn
- Khả năng bảo dưỡng cao – dễ mở để kiểm tra và vệ sinh và dễ vệ sinh bằng CIP
- Tiếp cận mạng lưới dịch vụ toàn cầu của Alfa Laval
Tính năng của Alfa Laval M3
Mọi chi tiết đều được thiết kế cẩn thận để đảm bảo hiệu suất tối ưu, thời gian hoạt động tối đa và bảo trì dễ dàng.
Kết nối dạng ống của Alfa Laval M3
Loại kết nối | Tiêu chuẩn kết nối |
Ren trong | ISO 228 – G 1 1/4 |
Ren ngoài | ISO 228 – G 1 1/4 B |
Ren côn ngoài |
|
Thông số kỹ thuật chung của Alfa Laval M3
Tên tấm | Loại tấm | Độ rộng kênh, mm (inches) |
M3 | Tấm đơn | 2.4 (0.095) |
D | Tấm vách đôi | 2.4 (0.095) |
Vật liệu | |
Tấm truyền nhiệt |
|
Gioăng làm kín | NBR, EPDM, FKM |
Mặt bích kết nối | Thép carbon |
Ống kết nối | Thép không gỉ, titanium |
Khung và tấm ép | Thép carbon sơn phủ epoxy |
Thông số vận hành của Alfa Laval M3
Loại khung | Áp suất thiết kế tối đa barg (Psig) | Nhiệt độ thiết tối đa oC (oF) |
FG, pvcALS | 16.0 (232) | 180 (356) |
FG, ASME | 10.3 (150) | 177 (350) |
FG, PED | 16.0 (232) | 180 (356) |
Bảng Tra Cứu Nhanh Model M-3
Height | 480 mm |
Width | 180 mm |
Min Length | 420 mm |
Max Length | 620 mm |
Type of Connection | Stainless Steel Pipe |
Connection Size | ISO 228 – G 1 1/4 B |
Plate Material | 316 Stainless Steel |
Plate Thickness | 0.50mm |
Model |
Plates |
Oil Cooling
(ISO VG 46/Water) |
General Cooling (Water/Water) | General Heating
(Water/Water) |
|||
Capacity (kW/h) |
Flow Rate (LPM) |
Capacity (kW/h) |
Flow Rate (LPM) |
Capacity (kW/h) |
Flow Rate (GPM) |
||
M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 |
15 20 25 30 35 40 45 |
0.88 2.05 2.93 2.93 4.10 4.98 4.98 |
4.55 4.55 4.55 4.55 9.09 9.09 9.09 |
21.98 29.31 36.63 43.96 51.29 58.61 65.94 |
31.82 45.46 59.1 68.19 81.83 90.92 100.01 |
14.65 19.05 23.45 29.31 36.63 43.96 48.36 |
13.64 18.18 22.73 27.28 31.82 40.91 45.46 |
Tham khảo
Do tính chất đa dạng về cấu hình, vui lòng liên hệ với chuyên gia của chúng tôi để được tư vấn thiết kế phù hợp với yêu cầu hệ thống, chúng tôi luôn sẵn lòng: 0989573834
- Tham khảo: Catalogue Trao đổi nhiệt dạng tấm Alfa Laval M3
- Tham khảo: Danh sách các bộ trao đổi nhiệt dạng tấm PHE – Industrial Line
- Tham khảo: Danh sách các bộ trao đổi nhiệt dạng tấm PHE
- Xem thêm: Danh sách các GIẢI PHÁP trao đổi nhiệt tối ưu từ nhà Lý Tiến Thành
- Xem thêm: Danh sách PHỤ TÙNG trao đổi nhiệt thay thế các thương hiệu Alfa Laval,Funke, Kelvion, Schmidt-API, Sondex-Danfoss, SPX APV, ThermoWave, Tranter, Vicarb… (chính hãng và gia công)
1 đánh giá cho Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm Alfa laval M3